- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 09 phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo: dùng chung với nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh (Trung cấp)
- Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 09 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/1
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 04 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1. | Nguyễn Trọng Hậu | Kỹ sư điện lạnh | SPDN | Lành nghề | Sửa chữa và lắp đặt máy điều hòa không khí dân dụng; Cơ sở kỹ thuật nhiệt-lạnh; Hệ thống máy lạnh thương nghiệp. |
2. | Lê Đức Toan | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh | SPDN | Lành nghề | Sửa chữa và lắp đặt máy điều hòa không khí trung tâm; Lạnh cơ bản. |
3. | Trần Minh Thái | Kỹ sư Kỹ thuật Điện – Điện tử | SPDN | Lành nghề | An toàn hệ thống lạnh; Máy và thiết bị lạnh; Sửa chữa board mạch cơ bản |
4. | Nguyễn Duy Xuyên | Kỹ sư công nghệ nhiệt lạnh | SPDN | Lành nghề | Tự động hóa hệ thống lạnh; Trang bị điện; Kỹ thuật hàn khí. |
– Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): 05 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Lê Thị Chung | Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học | NVSP | Lành nghề | Chính trị; Pháp luật | 45 |
2 | Trịnh Quốc Tuấn | Thạc sĩ khoa học giáo dục, ngành giáo dục thể chất | Lành nghề | Giáo dục thể chất | 30 | |
3 | Ban chỉ huy quân sự Quận 5 | Lành nghề | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 45 | ||
4 | Nguyễn Thị Ngọc Kiều | Cử nhân Tin học | SPDN | Lành nghề | Tin học | 30 |
5 | Nguyễn Đình Thuận | Cử nhân khoa học ngành sư phạm Anh văn | Lành nghề | Ngoại ngữ | 60 | |
6 | Phạm Thị Kim Lan | Cử nhân anh văn | SPDN | Lành nghề | Anh văn chuyên ngành | 60 |
(Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:
- Tên chương trình: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm; với tổng số giờ: 890 giờ, bao gồm lý thuyết: 456 giờ, thực hành: 1.434 giờ.
- Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo chi tiết kèm theo).
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:
TT | Tên giáo trình | Tác giả | Năm xuất bản | Nhà xuất bản |
1. | An toàn hệ thống lạnh | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
2. | Cơ sở kỹ thuật nhiệt-lạnh | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
3. | Anh văn chuyên ngành | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
4. | Trang bị điện | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
5. | Kỹ thuật hàn khí | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
6. | Lạnh cơ bản | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
7. | Máy và thiết bị lạnh | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
8. | Hệ thống máy lạnh thương nghiệp | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
9. | Tự động hóa hệ thống lạnh | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
10. | Sửa chữa và lắp đặt máy điều hòa không khí trung tâm | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
11. | Sửa chữa và lắp đặt máy điều hòa không khí dân dụng | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |
12. | Sửa chữa board mạch cơ bản | Khoa Kỹ thuật lạnh | 2018 | Tài liệu nội bộ |