Câu lạc bộ VN86 - Các nhà cái uy tín đổi thưởng

Nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

14/04/2022
582 lượt xem
  1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 07 phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1. Thiết bị đào tạo bảo trì phay CNC Bộ 01
2. Máy phay CNC Bộ 02
3. Máy tiện CNC Bộ 02
4. Máy vi tính Bộ 18
5. Bàn máp Granite Mitutoyo 517-103C Cái 01
6. Thước đo cao đồng hồ 0-300mm Mitutoyo 192-130 Cái 01
7. Thước cặp hiển thị số, Mitutoyo, Japan Cái 01
8. Thước cặp cơ khí Mitutoyo, Japan Cái 01
9. Mô hình đào tạo láp ráp và vận hành các cơ cấu truyền động cơ khí Bộ 01
10. Bộ dụng cụ bảo trì thiết bị cơ khí Bộ 02
11. Bộ thiết bị  đào tạo thực hành thủy lực cơ bản Bộ 01
12. Bộ thiết bị đào tạo thực hành điện-thủy lực cơ bản Bộ 01
13. Máy tiện Chiếc 03
14. Máy phay Chiếc 03
15. Máy bào Chiếc 01
16. Máy khoan Chiếc 02
17. Máy hàn Chiếc 02
18. Máy mài 2 đá Chiếc 01
19. Bàn hàn đa năng Chiếc 02
20. Thiết bị đo áp suất  dầu Chiếc 01
21. Thiết bị đo độ rung Chiếc 01
22. Thiết bị đo nhiệt độ Chiếc 01
23. Máy đo hiện sóng Chiếc 01
24. Mỏ hàn xung Chiếc 03
25. Ống hút thiếc Chiếc 03
26. Thiết bị nâng chuyển: Ròng rọc, Pa lăng, Kích, Dây nâng tải, Con lăn, Đòn bẩy Bộ 01
27. Nguồn ổn áp một chiều Bộ 02
28. Đồng hồ đo vạn năng Chiếc 09
29. Bộ IC Bộ 01
30. Máy búa Chiếc 01
31. Máy ép thủy lực Chiếc 01
32. Khớp ly hợp điện từ Bộ 03
33. Thiết bị đo nhiệt độ Chiếc 01
34. Dụng cụ đo kiểm cơ khí Bộ 01
35. Dụng cụ vạch dấu Bộ 01
36. Thiết bị đo áp suất Chiếc 01
37. Thiết bị đo tốc độ trục chính Chiếc 01
38. Bàn vẽ kỹ thuật Bộ 18
39. Dụng cụ vẽ kỹ thuật Bộ 18
40. Máy chiếu

(Projector)

Bộ 01
41. Mẫu một số  loại vật liệu cơ bản Bộ 01
42. PLC Mitsu Bộ 02
43. Mô hình phân loại sản phẩm Bộ 02
44. Kit thí nghiệm Mitsu Bộ 04
45. Module Profibus Bộ 01
46. PLC S7-313C Bộ 01
47. Biến tần G120 Bộ 04
48. Động cơ Siemens Bộ 04
49. TP177B Touchscreen Bộ 04
50. Tủ điện thực hành PLC Siemens Bộ 10
51. PLC Omron Bộ 02
52. Mô hình trục Vitme Trạm 01
53. Máy tính ROBO, màn hình LCD Bộ 06
54. Biến tần FR-500 Bộ 02
55. Màn hình cảm ứng V606 Bộ 02
56. Biến tần MM420 Bộ 02
57. Động cơ 3 phase Bộ 01
58. Máy khoan bàn Bộ 01
59. Bộ cảm biến phát hiện vật Bộ
60. Bộ kiểm tra cảm biến chuyên dùng Bộ 04
61. Bộ kiểm tra cảm biến chuyên dùng Bộ 04
62. Bộ cáp điện thí nghiệm với phích cắm kiểu an toàn Bộ 04
63. Bộ nguồn 24VDC chuyên dùng lắp trên khung Bộ 04
64. Tấm nhôm có rãnh định hình Bộ 04
65. Bộ khung gá lắp cho tấm nhôm Bộ 02
66. Bộ đế cao su Bộ 05
67. Phần mềm truyền thông về cảm biến: Công nghệ cảm biến 1 Licence 02
68. Phần mềm truyền thông về cảm biến: Công nghệ cảm biến 2 Licence 02
69. Bộ tự động hoá điều khiển quá trình EduKit PA cơ bản Bộ 01
70. Bộ tự động hoá điều khiển quá trình EduKit PA nâng cao Bộ 01
71. Cáp tín hiệu tương tự, dài 2 mét Bộ 01
72. Gói thiết bị rời thực hành lắp ráp băng tải Bộ 01
73. Bảng gá lắp kết nối hệ thống điện của băng tải Bộ 02
74. Bộ chân đế gá lắp băng tải Bộ 02
75. Hệ thống máng điện Bộ 02
76. Thực hành tự động hoá: Bộ thiết bị cho lắp ráp trạm cung cấp Bộ 02
77. Bảng nhôm có rãnh định hình Bộ 02
78. Xe đẩy: xe đẩy cho bàn di dộng với bánh xe có phanh hãm Bộ 02
79. Bảng điều khiển Bộ 02
80. Bộ phụ kiện gá lắp ray dẫn hướng Bộ 02
81. Bộ thanh dẫn hướng 350 mm Bộ 02
82. Pin cho Robot Bộ 02
83. Giáo trình cơ bản về STEP 7 Bộ 02
84. Mô đun đo bằng laze Bộ 01
85. Bộ chuyển đổi tín hiệu Bộ 01
86. Mô đun đèn báo hiệu Bộ 01
87. Thiết bị kết nối tín hiệu I/O Bộ 02
88. Cáp tín hiệu I/O Bộ 30
89. Cáp dữ liệu I/O với đầu nối SysLink (IEEE 488) ở hai đầu Bộ 12
90. Hộp đựng thiết bị Bộ 02
91. Bộ điều khiển động cơ DC Bộ 02
92. Cảm biến quang phản xạ khuếch tán, loại tương tự Bộ 02
93. Bộ chuyển phát vị trí, 0 – 50 mm, tương tự Bộ 02
94. Cáp dữ liệu I/O chéo với đế cắm Bộ 02
95. Bộ mô phỏng tín hiệu số Bộ 02
96. Phụ kiện Bộ 02
97. Mô đun gắp&đặt Bộ 01
98. Bộ lọc và điều chỉnh áp suất + van khóa Bộ 01
99. Sách bài tập về điều khiển mức, lưu lượng và nhiệt độ Bộ 01
100. Trạm cung cấp Trạm 01
101. Trạm kiểm tra Trạm 01
102. Trạm gia công Trạm 01
103. Trạm tay gắp dẫn động điện Trạm 02
104. Trạm phân loại Trạm 01
105. Hệ thống giám sát với Camera Trạm 01
106. Hệ thống băng chuyền Trạm 01
107. Xe đẩy: xe đẩy cho bàn di dộng với bánh xe có phanh hãm Bộ 01
108. Bảng điều khiển Bộ 07
109. SCADA và mạng truyền thông mức 2 Software 07
110. Khối điều khiển PLC với các cáp kết nối Bộ 06
111. Bộ cung cấp nguồn điện 24 V DC để bàn Bộ 06
112. Cáp lập trình PLC SIMATIC S7 (cáp và bộ chuyển đổi PC/MPI) Bộ 06
113. Bộ phôi thí nghiệm 1 Bộ 01
114. Bộ phôi thí nghiệm 2 Bộ 01
115. Bộ phôi thí nghiệm 3 Bộ 01
116. Cáp nguồn Bộ 01
117. Ổ cắm kéo dài với 5 ổ cắm và công tắc Bộ 02
118. Bộ phụ kiện dùng cho máy nén khí Bộ 01
119. Bộ mô phỏng tín hiệu số I/O Bộ 01
120. Cáp dữ liệu I/O với phích cắm SysLink (IEEE 488) ở 2 đầu Bộ 02
121. Đồng hồ đo vạn năng hiện thị số Bộ 02
122. Hộp dụng cụ Bộ 02
  1. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi:20/01
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 07 giáo viên

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn được đào tạo Trình độ nghiệp vụ sư phạm Trình độ kỹ năng nghề Môn học, mô-đun, tín chỉ

được phân công giảng dạy

1. Nguyễn Hữu Đăng Kỹ sư cơ khí
chế tạo máy
SPDN Lành nghề Bảo trì thiết bị cơ khí bằng phương pháp nguội;

Bảo trì thiết bị cơ khí bằng phương pháp tiện;

2. Nguyễn Hữu Nhân Kỹ sư Cơ khí SPDN Lành nghề Bảo trì thiết bị cơ khí bằng phương pháp phay;
3. Nguyễn Hùng Vỹ Thạc sỹ công nghệ chế tạo máy SPDN Lành nghề Bảo trì máy công cụ CNC;

Bảo trì HT điện máy công cụ vạn năng;

Đọc và triển khai hồ sơ kỹ thuật;

4. Lê Minh Bằng Kỹ sư kỹ thuật Điện- Điện tử SPDN Lành nghề Lắp đặt & bảo trì HT điều khiển khí nén;

Lắp đặt & bảo trì HT điều khiển thủy lực;

Bảo trì thiết bị điều khiển – hiển thị;

5. Châu Kim Bảng Kỹ sư giáo dục ngành Điện khí hóa và cung cấp điện ĐH

SPKT

Lành nghề Lắp đặt và bảo trì khí cụ điện;

Bảo trì thiết bị tự động hóa;

Lắp đặt và điều khiển động cơ điện;

6. Dương Quang Trường Kỹ sư Kỹ thuật Điện – Điện tử SPDN Lành nghề Bảo trì mạch điện tử.
7. Trần CaoTuấn Kỹ sư cơ khí
chế tạo máy
ĐH

SPKT

Lành nghề Nhập môn bảo trì thiết bị;

Bảo trì cụm truyền động cơ khí;

 (Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)

  1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy

a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:

  • Tên chương trình: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Đối tượng tuyển sinh:
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên trở lên.
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên trở lên.
  • Thời gian đào tạo: 18 tháng; với tổng số giờ: 800 giờ, bao gồm lý thuyết: 442 giờ, thực hành: 1.358 giờ.
  • Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo kèm theo).

b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:

TT Tên giáo trình Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1. Nhập môn bảo trì thiết bị Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
2. Đọc và triển khai hồ sơ kỹ thuật Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
3. Bảo trì thiết bị cơ khí bằng phương pháp nguội Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
4. Bảo trì thiết bị cơ khí bằng phương pháp tiện Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
5. Bảo trì thiết bị cơ khí bằng phương pháp phay Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
6. Lắp đặt và điều khiển động cơ điện Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
7. Lắp đặt và bảo trì khí cụ điện Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
8. Bảo trì mạch điện tử Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
9. Lắp đặt & bảo trì HT điều khiển khí nén Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
10. Lắp đặt & bảo trì HT điều khiển thủy lực Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
11. Bảo trì thiết bị điều khiển – hiển thị Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
12. Bảo trì cụm truyền động cơ khí Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
13. Bảo trì HT điện máy công cụ vạn năng Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
14. Bảo trì thiết bị tự động hóa Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ
15. Bảo trì máy công cụ CNC Khoa Bảo trì cơ khí 2016 Tài liệu nội bộ