- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 10 phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo: dùng chung với nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí (Trung cấp)
- Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 12 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/1
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 07 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1. | Nguyễn Hữu Đăng | Kỹ sư cơ khí chế tạo máy |
SPDN | Lành nghề | Nhập môn bảo trì thiết bị công nghiệp; Bảo trì hệ thống truyền động cơ khí. |
2. | Nguyễn Hữu Nhân | Kỹ sư Cơ khí | SPDN | Lành nghề | Kỹ thuật an toàn lao động và môi trường công nghiệp; Gia công nguội. |
3. | Nguyễn Hùng Vỹ | Thạc sỹ công nghệ chế tạo máy | SPDN | Lành nghề | Bảo trì dây chuyền sản xuất tự động; Triển khai hồ sơ bảo trì |
4. | Lê Minh Bằng | Kỹ sư kỹ thuật Điện- Điện tử | SPDN | Lành nghề | Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống truyền động khí nén, thuỷ lực; Trang bị điện trong thiết bị công nghiệp. |
5. | Châu Kim Bảng | Kỹ sư giáo dục ngành Điện khí hóa và cung cấp điện | ĐH
SPKT |
Lành nghề | Bảo trì hệ thống truyền động điện trong thiết bị công nghiệp; Bảo trì hệ thống điều khiển trong thiết bị công nghiệp |
6. | Dương Quang Trường | Kỹ sư Kỹ thuật Điện – Điện tử | SPDN | Lành nghề | Kỹ thuật điện – điện tử trong thiết bị công nghiệp; Bảo trì thiết bị công nghiệp điều khiển số. |
7. | Trần CaoTuấn | Kỹ sư cơ khí chế tạo máy |
ĐH
SPKT |
Lành nghề | Vận hành, theo dõi quá trình hoạt động thiết bị công nghiệp; Đo lường kỹ thuật. |
– Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): 05 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Lê Thị Chung | Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học | NVSP | Lành nghề | Chính trị; Pháp luật | 45 |
2 | Trịnh Quốc Tuấn | Thạc sĩ khoa học giáo dục, ngành giáo dục thể chất | Lành nghề | Giáo dục thể chất | 30 | |
3 | Ban chỉ huy quân sự Quận 5 | Lành nghề | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 45 | ||
4 | Nguyễn Thị Ngọc Kiều | Cử nhân Tin học | SPDN | Lành nghề | Tin học | 30 |
5 | Nguyễn Đình Thuận | Cử nhân khoa học ngành sư phạm Anh văn | Lành nghề | Tiếng anh | 60 | |
6 | Phạm Thị Kim Lan | Cử nhân anh văn | SPDN | Lành nghề | Anh văn chuyên ngành | 30 |
(Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:
- Tên chương trình: Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
- Thời gian đào tạo: 02 năm; với tổng số giờ: 665 giờ, bao gồm lý thuyết: 430 giờ, thực hành: 1.235 giờ.
- Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo chi tiết kèm theo).
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:
TT | Tên giáo trình | Tác giả | Năm xuất bản | Nhà xuất bản |
1. | Trang bị điện trong thiết bị công nghiệp | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
2. | Bảo trì hệ thống điều khiển trong thiết bị công nghiệp | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
3. | Bảo trì hệ thống truyền động cơ khí | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
4. | Kỹ thuật điện – điện tử trong thiết bị công nghiệp | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
5. | Bảo trì dây chuyền sản xuất tự động | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
6. | Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống truyền động khí nén, thuỷ lực | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
7. | Bảo trì thiết bị công nghiệp điều khiển số | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
8. | Vận hành, theo dõi quá trình hoạt động thiết bị công nghiệp | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
9. | Kỹ thuật an toàn lao động và môi trường công nghiệp | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
10. | Gia công nguội | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
11. | Đo lường kỹ thuật | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
12. | Nhập môn bảo trì thiết bị công nghiệp | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
13. | Triển khai hồ sơ bảo trì | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
14. | Bảo trì hệ thống truyền động điện trong thiết bị công nghiệp | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |
15. | Anh văn chuyên ngành | Khoa Bảo trì cơ khí | 2018 | Tài liệu nội bộ |