Học phí: 1.200.000 đ/ 2 tháng – 3 buổi/ tuần
Giảm 10% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ
Giảm 30% học phí cho học viên thuộc:
Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh
Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật
NỘI DUNG KHÓA HỌC:
TT |
Tên chương mục
|
Thời gian | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành Bài tập | Kiểm tra
(LT hoặc TH) |
||
TIN HỌC CĂN BẢN | 25 | 8 | 16 | 1 | |
1 | Các khái niệm về hệ thống máy vi tính | 3 | 1 | 2 | |
2 | Làm quen với bàn phím và sử dụng chương trình luyện ngón | 3 | 1 | 2 | |
3 | Các khái niệm cơ bản trong Windows: desktop, taskbar, cửa sổ, icon | 3 | 1 | 2 | |
4 | Folder, đổi tên folder, xóa, phục hồi đối tượng. Tạo short cut trên desktop. | 3 | 1 | 2 | |
5 | Windows Explorer, tạo cây folder. Sao chép, di chuyển đối tượng | 3 | 1 | 2 | |
6 | Sử dụng Control Panel, thiết lập người dùng, tạo và xóa người dùng. | 3 | 1 | 2 | |
7 | Sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey trong Word. Lưu trữ – sao lưu dữ liệu vào Windows Explore. | 3 | 1 | 2 | |
8 | Vẽ cơ bản trong Windows (Paint Brush). | 3 | 1 | 2 | |
9 | Kiểm tra kết thúc môn | 1 | 1 | ||
INTERNET | 15 | 5 | 10 | ||
1 | Các khái niệm về Internet, Word Wide Web, trang web, network, máy tìm kiếm, người sử dụng, mật khẩu, hộp thư điện tử, mạng xã hội, tải dữ liệu | 3 | 1 | 2 | |
2 | Sử dụng trình duyệt web FireFox, mở một trang báo điện tử, tạo hộp thư điện tử (Gmail) | 3 | 1 | 2 | |
3 | Sử dụng trình duyệt web Google Chrome, mở tài khoản email đã được tạo, tùy biến tài khoản email | 3 | 1 | 2 | |
4 | Tạo tài khoản mạng xã hội, sử dụng và tùy biến tài khoản mạng xã hội | 3 | 1 | 2 | |
5 | Sử dụng máy tìm kiếm Google, tải tập tin về máy, tải lên tập tin. | 3 | 1 | 2 | |
MICROSOFT WORD | 28 | 9 | 18 | 1 | |
1 | Các khái niệm về văn bản, soạn thảo văn bản. Hiệu chỉnh hệ thống Word. | 3 | 1 | 2 | |
2 | Các thao tác cơ bản trong soạn thảo văn bản. | 3 | 1 | 2 | |
3 | Định dạng văn bản, dàn trang theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. | 3 | 1 | 2 | |
4 | Xử lý phân cột, Dropcap, chèn các đối tượng Symbol, Picture, Header and Footer vào văn bản. | 3 | 1 | 2 | |
5 | Thiết lập và xử lý văn bản phân chia theo Tab. | 3 | 1 | 2 | |
6 | Thiết lập và xử lý bảng biểu. | 3 | 1 | 2 | |
7 | Trang trí văn bản bằng các công cụ đồ họa | 3 | 1 | 2 | |
8 | Trang trí văn bản bằng các công cụ đồ họa (tiếp theo) | 3 | 1 | 2 | |
9 | Thực hiện trộn thư (mail merge). In một bài tập hoàn chỉnh. | 3 | 1 | 2 | |
10 | Kiểm tra kết thúc môn | 1 | 1 | ||
MICROSOFT EXCEL | 32 | 8 | 22 | 2 | |
1 | Các khái niệm bảng tính, dòng, cột, ô, vùng dữ liệu, thể thức tính toán. | 3 | 1 | 2 | |
2 | Các thao tác cơ bản trong bảng tính, các dạng dữ liệu | 3 | 1 | 2 | |
3 | Định dạng bảng tính, thiết lập các dạng dữ liệu theo yêu cầu. | 3 | 1 | 2 | |
4 | Thao tác hàm toán học | 3 | 1 | 2 | |
5 | Thao tác hàm xử lý chuỗi | 3 | 1 | 2 | |
6 | Thao tác hàm logic và sắp xếp dữ liệu | 3 | 1 | 2 | |
7 | Thao tác hàm thống kê và trích lọc dữ liệu | 3 | 1 | 2 | |
8 | Vẽ biểu đồ và hiệu chỉnh biểu đồ | 3 | 1 | 2 | |
9 | Ôn tập | 3 | 3 | ||
10 | Ôn tập (tiếp theo), in một bài tập hoàn chỉnh | 3 | 3 | ||
11 | Kiểm tra kết thúc môn | 2 | 2 | ||
Cộng | 100 | 30 | 66 | 4 |