TT |
TÊN TÀI LIỆU |
KÝ HIỆU |
Ban hành lần |
ĐƠN VỊ BIÊN SOẠN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ VẬN HÀNH |
Nội dung chi tiết |
1. |
Chính sách chất lượng |
CS |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt |
Tất cả các phòng, khoa, bộ môn |
|
2. |
Sổ tay bảo đảm chất lượng |
ST |
03 |
P. KT&ĐBCL |
P. KT&ĐBCL |
Tại đây |
|
3. |
Quy trình tuyển sinh hệ trung cấp |
QT01/ P.ĐT |
01 |
P.Đào tạo |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 |
P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
4. |
Quy trình mua sắm trang thiết bị |
QT02/ P.KT |
01 |
P. Kế toán |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 20/12/2018 |
P.Kế toán Tất cả các khoa, bộ môn |
Tại đây |
5. |
Quy trình xây dựng mới, hiệu chỉnh chương trình đào tạo, trình độ trung cấp (hiệu chỉnh lần 1) |
QT03/ P.KTĐB |
02 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P. KT&ĐBCL P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
Tại đây |
6. |
Quy trình biên soạn, lựa chọn, hiệu chỉnh giáo trình hệ trung cấp |
QT04/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 20/12/2018 |
P. KT&ĐBCL P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
Tại đây |
7. |
Quy trình thanh lý tài sản công |
QT05/ P.KT |
01 |
P. Kế toán |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 08/10/2019 |
P. Kế toán P.TCHC-QT Các phòng, Khoa, Bộ môn |
Tại đây |
8. |
Quy trình tự đánh giá chất lượng Trường |
QT06/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2021 |
P. KT&ĐBCL P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
9. |
Quy trình tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo |
QT07/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2021 |
P. KT&ĐBCL P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
10. |
Quy trình xây dựng ngân hàng đề thi, câu hỏi thi kết thúc môn học, mô-đun |
QT08/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2021 |
P. KT&ĐBCL P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
11. |
Quy trình chuẩn bị giảng dạy (hiệu chỉnh lần 2) |
QT09/ P.ĐT |
03 |
P. Đào tạo |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 04/10/2021 |
P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
12. |
Quy trình kiểm tra, giám sát tình hình giảng dạy (hiệu chỉnh lần 1) |
QT10/ P.ĐT |
02 |
P. Đào tạo |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 04/10/2021 |
P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
13. |
Qui trình thi, đánh giá kết quả học tập học kỳ hệ trung cấp (hiệu chỉnh lần 2) |
QT11/ P.KTĐB |
03 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023 |
P. KT&ĐBCL P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
14. |
Qui trình đánh giá kết quả rèn luyện học sinh hệ trung cấp (hiệu chỉnh lần 1) |
QT12/ P.CTHS |
02 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 16/02/2022 |
P.CTHSSV Tất cả các khoa, bộ môn |
|
15. |
Qui trình thực tập tốt nghiệp |
QT13/ P.ĐT |
01 |
P. Đào tạo |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 20/12/2018 |
P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
Tại đây |
16. |
Qui trình xét công nhận tốt nghiệp (hiệu chỉnh lần 1) |
QT14/ P.ĐT |
02 |
P. Đào tạo |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022 |
P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
17. |
Quy trình kiểm tra kết thúc mô đun hệ sơ cấp, đào tạo thường xuyên; xét công nhận tốt nghiệp hệ sơ cấp; công nhận hoàn thành chương trình đào tạo thường xuyên |
QT15/ P.ĐT |
01 |
P. Đào tạo |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 04/10/2021 |
P. Đào tạo P. KT&ĐBCL Tất cả các khoa, bộ môn |
Tại đây |
18. |
Quy trình đánh giá công tác học sinh |
QT17/ P.CTHS |
01 |
P.CTHSSV |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P.CTHSSV Các phòng, ĐTN |
|
19. |
Quy trình cấp văn bằng, chứng chỉ cho người học |
QT18/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 26/4/2021 |
P. Đào tạo P.CTHSSV P. KT&ĐBCL P.TCHCQT |
|
20. |
Quy trình hành động khắc phục |
QT19/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022 |
P. KT&ĐBCL Tất cả các phòng, khoa, bộ môn |
|
21. |
Quy trình hành động phòng ngừa |
QT20/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022 |
P. KT&ĐBCL Tất cả các phòng, khoa, bộ môn |
|
22. |
Quy trình khảo sát ý kiến doanh nghiệp sử dụng lao động |
QT21/ P.ĐT |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022 |
P. Đào tạo |
|
23. |
Quy trình khảo sát ý kiến người học |
QT22/ P.CTHS |
01 |
P.CTHSSV |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022 |
P.CTHSSV |
|
24. |
Quy trình khảo sát ý kiến học sinh tốt nghiệp |
QT23/ P.CTHS |
01 |
P.CTHSSV |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022 |
P.CTHSSV |
|
25. |
Quy trình khảo sát ý kiến cán bộ, giáo viên, nhân viên |
QT24/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022 |
P. KT&ĐBCL Tất cả các phòng, khoa, bộ môn, trung tâm |
Tại đây |
26. |
Quy trình đăng ký tạm dừng và bảo lưu kết quả học tập; tiếp tục học; tự thôi học hệ trung cấp (hiệu chỉnh lần 1) |
QT25/ P.CTHS |
02 |
P.CTHSSV |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P.CTHSSV P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
27. |
Quy trình miễn, giảm học phí cho học sinh hệ trung cấp |
QT27/ P.CTHS |
01 |
P.CTHSSV |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P.CTHSSV |
|
28. |
Quy trình kiểm soát tài liệu (hiệu chỉnh lần 1) |
QT28/ P.KTĐB |
02 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 04/10/2021 |
Tất cả các Phòng/Khoa/ Bộ môn |
|
29. |
Quy trình kiểm soát hồ sơ chất lượng (hiệu chỉnh lần 1) |
QT29/ P.KTĐB |
02 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 04/10/2021 |
Tất cả các Phòng/Khoa/ Bộ môn |
|
30. |
Quy trình đánh giá nội bộ (hiệu chỉnh lần 1) |
QT30/ P.KTĐB |
02 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 04/10/2021 |
Tất cả các Phòng/Khoa/ Bộ môn |
Tại đây |
31. |
Quy trình Dự giờ (hiệu chỉnh lần 1) |
QT31/ P.KTĐB |
02 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2021 |
P. KT&ĐBCL P. Đào tạo Tất cả các khoa, bộ môn |
|
32. |
Quy trình tổ chức giáo viên thực tập tại doanh nghiệp |
QT32/ P.ĐT |
01 |
P.Đào tạo |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P.Đào tạo |
Tại đây |
33. |
Quy trình cấp giấy chứng nhận, giấy xác nhận, bảng điểm cho học sinh, học viên (hiệu chỉnh lần 1) |
QT33/ P.KTĐB |
02 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 08/02/2022 |
P.CTHSSV P. Đào tạo |
|
34. |
Quy trình xây dựng mục tiêu chất lượng hàng năm |
QT34/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P. KT&ĐBCL Tất cả các phòng, khoa, bộ môn, trung tâm |
|
35. |
Quy trình kiểm kê tài sản, công cụ, dụng cụ |
QT36/ P.KT |
01 |
P. Kế toán |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P. Kế toán |
|
36. |
Quy trình xây dựng, vận hành hệ thống tài liệu bảo đảm chất lượng |
QT37/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P. KT&ĐBCL Tất cả các phòng, khoa, bộ môn, trung tâm |
|
37. |
Quy trình đánh giá hệ thống bảo đảm chất lượng |
QT38/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P. KT&ĐBCL Tất cả các phòng, khoa, bộ môn, trung tâm |
|
38. |
Quy trình cải tiến hệ thống tài liệu bảo đảm chất lượng |
QT39/ P.KTĐB |
01 |
P. KT&ĐBCL |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2022 |
P. KT&ĐBCL Tất cả các phòng |
Tại đây |
39. |
Thủ tục kiểm soát thiết bị |
TT06/ P.KT |
01 |
P.KT |
Đã phê duyệt, có hiệu lực kể từ ngày 20/12/2018 |
P. KT&ĐBCL Các khoa, bộ môn |
Tại đây |